Bệnh viện Chấn Thương Chỉnh Hình


GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM KHÔNG THUỘC PHAM VI BHYT

Screen_Shot_2017-08-11_at_10.35.32_AM

 

SỞ Y TẾ TP. HỒ CHÍ MINH    
BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH   Phụ lục III
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
 ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định             /QĐ-BVCTCH ngày            /          /2017 của Giám đốc Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình)

 
          Đơn vị: đồng
STT  STT TT37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương  Ghi chú
1 2 3 4 5 6
A A   CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH    
I I   Siêu âm    
1 1 04C1.1.3 Siêu âm 49,000  
2 4 03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 211,000  
III III   Chụp Xquang số hóa    
1 28 04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim 69,000 Áp dụng cho 01 vị trí
2 29 04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim 94,000 Áp dụng cho 01 vị trí
3 30 04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim 119,000 Áp dụng cho 01 vị trí
4 37 04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 506,000  
5 39   Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp  371,000 Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
IV IV   Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ     
1 40 04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 536,000  
2 41 04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 970,000  
3 42 04C1.2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang 2,266,000  
4 43 04C1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang 1,431,000  
5 44   Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang 4,136,000  
6 45   Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang 3,099,000  
7 46 04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang 3,543,000  
8 47   Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang 2,712,000  
9 48   Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang 7,643,000  
10 49   Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang 6,606,000  
11 52 04C1.2.6.43 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)  5,502,000  
12 55 04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng (hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA  8,946,000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
13 64 04C1.2.6.49 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) 2,996,000 Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
14 65 03C4.2.5.2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang 2,500,000 Liên doanh liên kết
15 66 03C4.2.5.1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang 2,000,000 Liên doanh liên kết
16 68   Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng 3,136,000  
V V   Một số kỹ thuật khác    
1 69   Đo mật độ xương 1 vị trí 79,500  
2 70   Đo mật độ xương 2 vị trí 139,000  
3   03C5.1 Telemedicine 1,500,000  
B B   CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI    
1 71   Bơm rửa khoang màng phổi 203,000  
2 74 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 458,000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
3 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 30,000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
4 77 04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi  131,000  
5 78 04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 169,000  
6 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 136,000  
7 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 198,000  
8 83 03C1.1 Chọc dò tuỷ sống 100,000 Chưa bao gồm kim chọc dò.
9 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u  104,000  
10 87 04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm  145,000  
11 88 04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 719,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
12 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 523,000 Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
13 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ  121,000 Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
14 94 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 583,000  
15 95   Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 658,000  
16 96   Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1,179,000  
17 97 03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 533,000  
18 98 03C1.59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1,354,000  
19 99 03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 640,000 Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ
20 100 04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1,113,000  
21 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 1,113,000  
22 103   Đặt sonde dạ dày  85,400  
23 111   Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 183,000  
24 112   Hút dịch khớp 109,000  
25 113   Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 118,000  
26 114   Hút đờm 10,000  
27 120 04C2.99 Mở khí quản 704,000  
28 121 04C2.120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 360,000  
29 145   Nội soi siêu âm chẩn đoán 1,152,000  
30 156 04C2.74 Nong niệu đạo và đặt thông đái 228,000  
31 158 04C2.73 Rửa bàng quang 185,000 Chưa bao gồm hóa chất.
32 159 03C1.5 Rửa dạ dày 106,000  
33 160 03C1.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 576,000  
34 164   Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 172,000  
35 165   Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 2,058,000  Chưa bao gồm ống thông. 
36 168 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 121,000  
37 172   Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1,672,000  
38 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 249,000  
39 174 04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 1,078,000  
40 176   Sinh thiết móng 285,000  
41 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương  229,000 Chưa bao gồm kim sinh thiết.
42 179 04C2.113 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết 1,359,000 Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.
43 180   Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). 2,664,000  
44 185 03C1.22 Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật 483,000  
45 192 03C1.62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 968,000  
46 197 04C3.1.149 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 59,400  
47 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 49,500 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú
48 199   Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 233,000 Áp dụng đối với Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè. 
49 200 04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài  ≤ 15cm 55,000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
50 201 04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79,600  
51 201   Thay băng vết thương mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79,600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
52 202 04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 109,000  
53 203 04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 129,000  
54 204 04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 174,000  
55 205 04C3.1.148 Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 227,000  
56 206   Thay canuyn mở khí quản 241,000  
57 207 04C2.72 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 89,500  
58 209 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 533,000  
59 210 04C2.65 Thông đái  85,400  
60 211 04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 78,000  
61 212   Tiêm (bắp hoặcdưới da hoặctĩnh mạch) 10,000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
62 213   Tiêm khớp 86,400 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
63 214   Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
64 215   Truyền tĩnh mạch 20,000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
65 216 04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm  172,000  
66 217 04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm  224,000  
67 218 04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm  244,000  
68 219 04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm  286,000  
C C   Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG    
1 231 04C2.DY130 Điện phân 44,000  
2 233 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28,000  
3 234 04C2.DY134 Điện xung 40,000  
4 237 04C2.DY129 Hồng ngoại 41,100  
5 238 04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 50,500  
6 240   Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 197,000  
7 241   Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình 44,400  
8 242   Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 140,000  
9 253 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 44,400  
10 254 04C2.DY131 Sóng ngắn 40,700  
11 255 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 58,000  
12 256 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 41,500  
13 257 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 24,300  
14 258 03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương 38,000  
15 261 03C1DY.11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 9,800  
16 266 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi  44,500  
17 267 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 44,500  
18 268   Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 27,300  
19 269 03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc 9,800  
20 276 03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 29,000  
21 277 03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 29,000  
22 278 03C1DY.18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 29,000  
      Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác    
23 287   Thủ thuật loại I 121,000  
24 288   Thủ thuật loại II 64,700  
25 289   Thủ thuật loại III 38,300  
D D   PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA    
I I   HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC    
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
1 294   Phẫu thuật loại đặc biệt 3,062,000  
2 295   Phẫu thuật loại I 2,061,000  
3 296   Phẫu thuật loại II 1,223,000  
4 297   Thủ thuật loại đặc biệt 1,149,000  
5 298   Thủ thuật loại I 713,000  
6 299   Thủ thuật loại II 430,000  
7 300   Thủ thuật loại III 295,000  
II II   NỘI KHOA    
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
1 316   Phẫu thuật loại I 1,509,000  
2 317   Phẫu thuật loại II 1,047,000  
3 318   Thủ thuật loại đặc biệt 791,000  
4 319   Thủ thuật loại I 541,000  
5 320   Thủ thuật loại II 301,000  
6 321   Thủ thuật loại III 154,000  
III III   DA LIỄU    
1 343   Phẫu thuật điều trị u dưới móng 180,000  
2 344   Phẫu thuật giải áp thần kinh  2,167,000  
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
1 346   Phẫu thuật loại đặc biệt 3,061,000  
2 347   Phẫu thuật loại I 1,713,000  
3 348   Phẫu thuật loại II 1,000,000  
4 349   Phẫu thuật loại III 754,000  
5 350   Thủ thuật loại đặc biệt 716,000  
6 351   Thủ thuật loại I 365,000  
7 352   Thủ thuật loại II 235,000  
8 353   Thủ thuật loại III 142,000  
IV IV   NỘI TIẾT    
1 355   Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 245,400  
      Các thủ thuật còn lại khác    
1 366   Thủ thuật loại I 575,000  
2 367   Thủ thuật loại II 369,000  
3 368   Thủ thuật loại III 204,000  
V V   NGOẠI KHOA    
      Ngoại Thần kinh    
1 369   Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ 4,310,000  
2 370   Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não  4,846,000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, vật liệu cầm máu.
3 373 03C2.1.39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng  3,981,000 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
4 374 03C2.1.45 Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống 4,847,000  
4 378   Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy  6,852,000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
5 389 03C2.1.40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 6,118,000  
      Ngoại Lồng ngực - mạch máu    
3 401 03C2.1.19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo  12,277,000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
4 407   Phẫu thuật u máu các vị trí  2,896,000  
5 410   Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1,689,000  
6 411   Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác 6,404,000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
7 413   Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương 7,895,000  
8 414   Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) 6,567,000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
      Xương, cột sống, hàm mặt    
1 508 03C2.1.1 Cố định gãy xương sườn 46,500  
2 509 04C3.1.181 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 688,000  
3 511 04C3.1.167 Nắn trật khớp háng (bột liền) 635,000  
4 513 04C3.1.165 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) 250,000  
5 515 04C3.1.161 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) 386,000  
6 517 04C3.1.163 Nắn trật khớp vai (bột liền) 310,000  
7 519 04C3.1.177 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 225,000  
8 521 04C3.1.175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 320,000  
9 523 04C3.1.179 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 701,000  
10 525 04C3.1.171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 320,000  
11 527 04C3.1.173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 320,000  
12 529 04C3.1.169 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) 611,000  
13 531 03C2.1.2 Nắn, bó gẫy xương đòn 115,000  
14 532 03C2.1.4 Nắn, bó gẫy xương gót 135,000  
15 533 03C2.1.3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 135,000  
16 534   Phẫu thuật cắt cụt chi  3,640,000  
17 535 03C2.1.109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động  2,767,000  
18 536   Phẫu thuật thay khớp vai 6,703,000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
19 537 03C2.1.117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo  2,597,000 Chưa bao gồm phương tiện cố định.
20 538 03C2.1.110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động  2,767,000  
21 539 03C2.1.119 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân 2,039,000 Chưa bao gồm phương tiện cố định.
22 540 03C2.1.118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối  3,033,000  
23 541 03C2.1.104 Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân 3,109,000 Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.
24 542 03C2.1.105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng  4,101,000 Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.
25 543 03C2.1.100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 3,109,000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
26 544 03C2.1.97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần  4,481,000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
27 545 03C2.1.99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 3,609,000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
28 546 03C2.1.96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối  4,981,000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
29 547 03C2.1.98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng  4,981,000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
30 548   Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định  3,850,000 Chưa bao gồm kim cố định.
31 549   Phẫu thuật làm cứng khớp 3,508,000 Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.
32 550   Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp  3,429,000 Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.
33 551   Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp 2,657,000  
34 552 03C2.1.108 Phẫu thuật ghép chi  5,777,000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo.
35 553   Phẫu thuật ghép xương  4,446,000 Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo.
36 554 03C2.1.101 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao 4,481,000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản.
37 555 03C2.1.115 Phẫu thuật kéo dài chi  4,435,000 Chưa bao gồm phương tiện cố định.
38 556 03C2.1.103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít  3,609,000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.
39 557 03C2.1.102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng  4,981,000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.
40 558   Phẫu thuật lấy bỏ u xương 3,611,000  
41 559   Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân ) 2,828,000 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
42 560 03C2.1.106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân  4,101,000 Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại
43 562 03C2.1.114 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình  3,536,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
44 563 03C2.1.111 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương  1,681,000  
45 564   Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius 6,852,000 Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.
46 565 03C2.1.95 Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật ) 8,478,000 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
47 566 03C2.1.93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ 5,039,000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương,  miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
48 567 03C2.1.94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng  5,140,000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
49 568   Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng  5,181,000 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bóng (lồng) titan.
50 569 03C2.1.92 Phẫu thuật thay đốt sống  5,360,000 Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa.
51 570   Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng  4,837,000 Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo
52 571   Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2,752,000  
53 572   Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) 2,801,000  
54 573 03C2.1.116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 3,167,000  
55 574   Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 4,040,000  
56 575   Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 2,689,000  
57 576   Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu  2,531,000  
58 577   Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 4,381,000  
59 578 03C2.1.107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch  4,675,000  
60 579   Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi  6,157,000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo 
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại    
1 581   Phẫu thuật loại đặc biệt 4,335,000  
2 582   Phẫu thuật loại I 2,619,000  
3 583   Phẫu thuật loại II 1,793,000  
4 584   Phẫu thuật loại III 1,136,000  
5 585   Thủ thuật loại đặc biệt 932,000  
6 586   Thủ thuật loại I 513,000  
7 587   Thủ thuật loại II 345,000  
8 588   Thủ thuật loại III 168,000  
VIII VIII   TAI MŨI HỌNG    
1 898 03C2.4.15 Khí dung 17,600 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
IX IX    RĂNG - HÀM - MẶT     
      Các phẫu thuật hàm mặt    
1 1044 03C2.5.1.12 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 679,000  
2 1045 03C2.5.1.13 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên 1,094,000  
3 1049 03C2.5.7.48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 2,507,000  
X X   BỎNG    
1 1102   Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,151,000  
2 1103   Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3,645,000  
3 1104   Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,713,000  
4 1105   Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,095,000  
5 1106   Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,180,000  
6 1107   Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3,582,000  
7 1108   Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,791,000  
8 1109   Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở  trẻ em 3,112,000  
9 1110   Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,837,000  
10 1111   Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,156,000  
11 1112   Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) 3,577,000  
12 1113   Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 3,451,000  
13 1114   Cắt sẹo khâu kín 3,130,000  
14 1115 03C2.6.11 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 270,000  
15 1117 03C2.6.14 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)  509,000  
16 1118   Ghép da đồng loại ≥ 10%  diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 2,489,000  
17 1119   Ghép da đồng loại dưới  10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 1,717,000  
18 1120   Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,719,000  
19 1121   Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4,051,000  
20 1122   Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% -  5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,376,000  
21 1123   Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,809,000  
22 1124   Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn,  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 6,056,000  
23 1125   Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,527,000  
24 1126   Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) 4,691,000  
25 1127   Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) 6,265,000  
26 1128   Ghép da tự thân tem thư (post stam graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4,129,000  
27 1129   Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,691,000  
28 1130   Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,171,000  
29 1131   Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 6,846,000  
30 1132   Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 5,247,000  
31 1133 03C2.6.10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng  491,000 Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.
32 1134   Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính 3,721,000  
33 1135   Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo 3,679,000  
34 1136   Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo 4,533,000  
35 1137   Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng 3,428,000  
36 1138   Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) 3,574,000  
37 1139   Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch 12,990,000  
38 1141   Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo 16,969,000  
39 1142   Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo 4,029,000  
40 1143   Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu 3,488,000  
41 1144   Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính 2,319,000  
42     Tắm điều trị bệnh nhân bỏng 220,000  
43 1146   Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng 757,400  
44 1148   Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 235,000  
45 1149   Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể 392,000  
46 1150   Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể 519,000  
47 1151   Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể 825,000  
48 1152   Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể 1,301,000  
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
49 1153   Phẫu thuật đặc biệt 3,707,000  
50 1154   Phẫu thuật loại I 2,123,000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
51 1155   Phẫu thuật loại II 1,418,000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
52 1156   Phẫu thuật loại III 1,043,000 Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.
53 1157   Thủ thuật loại đặc biệt 1,053,000  
54 1158   Thủ thuật loại I 523,000 Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang.
55 1159   Thủ thuật loại II 313,000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
56 1160   Thủ thuật loại III 170,000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.
XI XI   UNG BƯỚU    
1 1165   Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy 392,000  
2 1169   Truyền hóa chất tĩnh mạch 148,000  Chưa bao gồm hóa chất 
3 1185   Tháo khớp xương bả vai do ung thư 6,453,000  
4 1186   Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm 7,853,000  
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
1 1188   Phẫu thuật loại đặc biệt 4,282,000  
2 1189   Phẫu thuật loại I 2,536,000  
3 1190   Phẫu thuật loại II 1,642,000  
4 1191   Phẫu thuật loại III 1,107,000  
5 1192   Thủ thuật loại đặc biệt 830,000  
6 1193   Thủ thuật loại I 485,000  
7 1194   Thủ thuật loại II 345,000  
8 1195   Thủ thuật loại III 199,000  
XII XII   NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP    
1 1196   Phẫu thuật loại I 2,061,000  
2 1197   Phẫu thuật loại II 1,400,000  
3 1198   Phẫu thuật loại III 942,000  
4 1199   Thủ thuật loại đặc biệt 916,000  
5 1200   Thủ thuật loại I 539,000  
6 1201   Thủ thuật loại II 311,000  
7 1202   Thủ thuật loại III 184,000  
XIII XIII   VI PHẪU    
1 1203   Phẫu thuật loại đặc biệt 5,311,000  
2 1204   Phẫu thuật loại I 2,986,000  
XIV XIV   PHẪU THUẬT NỘI SOI    
      Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
1 1209   Phẫu thuật loại đặc biệt 3,469,000  
2 1210   Phẫu thuật loại I 2,262,000  
3 1211   Phẫu thuật loại II 1,524,000  
4 1212   Phẫu thuật loại III 916,000  
XV XV   GÂY MÊ    
1 1213   Gây mê thay băng bỏng    
      Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp 970,000  
      Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể 685,000  
      Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể 511,000  
      Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 361,000  
2 1214   Gây mê khác 632,000  
E E   XÉT NGHIỆM    
I I   Huyết học    
1 1219 04C5.1.296 Co cục máu đông 14,500  
2 1239 03C3.1.HH30 Định lượng D- Dimer 246,000  
3 1242 04C5.1.300 Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp 100,000  
4 1267 04C5.1.287 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 22,400  
5 1268 04C5.1.288 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 20,100  
6 1269 04C5.1.286 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 38,000  
7 1271 04C5.1.291 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 28,000  
8 1272 04C5.1.290 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 44,800  
9 1275 04C5.1.336 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard hoặcScangel 84,000  
10 1280 04C5.1.292 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 30,200  
11 1298 03C3.1.HH5 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 67,200  
12 1303 03C3.1.HH12 Máu lắng (bằng máy tự động) 33,600  
13 1306 04C5.1.332 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực  tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard hoặc Scangel);  78,400  
14 1327   Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động) 72,600  
15 1329   Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động) 66,000  
16 1345 04C5.1.282 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 16,800  
17 1348 04C5.1.295 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 12,300  
18 1349   Thời gian máu đông 12,300  
19 1352 04C5.1.302 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 61,600  
20 1354 03C3.1.HH23 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 39,200  
21 1362 04C5.1.319 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 35,800  
22 1364 04C5.1.294 Tìm tế bào Hargraves  62,700  
23 1412 04C5.1.285 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 33,600  
II II   Dị ứng miễn dịch    
1 1439   Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh 112,000  
III III   Hóa sinh    
      Máu    
1 1473 03C3.1.HS25 Calci 12,700  
2 1478 03C3.1.HS28 CK-MB 37,100  
3 1480 03C3.1.HS7 Cortison 90,100  
4 1482 03C3.1.HS4 CPK 26,500  
5 1483   CRP định lượng 53,000  
6 1484 03C3.1.HS31 CRP hs 53,000  
7 1487 04C5.1.311 Điện giải đồ (Na, K, Cl) 28,600 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số 
8 1491   Định lượng Anti CCP 307,000  
9 1493 04C5.1.315 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21,200 Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
10 1494 04C5.1.313 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất) 21,200  
11 1496   Định lượng Ethanol (cồn)  31,800  
12 1503 04C5.1.314 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 31,800  
13 1506 04C5.1.316 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol  26,500  
14 1518 03C3.1.HS30 Gama GT 19,000  
15 1523 04C5.1.351 HbA1C 99,600  
16 1531 03C3.1.HS42 Khí máu 212,000  
17 1549 04C5.1.338 Pro-calcitonin         392,000  
18 1557 03C3.1.HS39 RF (Rheumatoid Factor) 37,100  
19 1561 03C3.1.HS44 T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 (1 loại) 63,600  
20 1569 03C3.1.HS59 Troponin T/I 74,200  
21 1570 03C3.1.HS45 TSH 58,300  
      Nước tiểu    
1 1577 04C5.2.358 Calci niệu 24,300  
2 1580 04C5.2.360 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 28,600 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số 
3 1592 03C3.2.6 Protein Bence - Jone 21,200  
4 1593 04C5.2.361 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng 13,700  
5 1594 04C5.2.362 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis  42,400  
6 1595 04C5.2.371 Tế bào hoặc trụ hay các tinh thể khác định tính 3,100  
7 1596 03C3.2.1 Tổng phân tích nước tiểu  37,100  
8 1597 04C5.2.372 Tỷ trọng trong nước tiểu hoặc pH định tính 4,700  
9 1598 04C5.2.363 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 15,900  
      Dịch chọc dò    
1 1604 04C5.4.398 Clo  dịch 22,200  
2 1605 04C5.4.397 Glucose dịch 12,700  
3 1607 04C5.4.396 Protein dịch 10,600  
4 1608 04C5.4.400 Rivalta 8,400  
5 1609 04C5.4.393 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)  55,100  
6 1610 04C5.4.394 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào 90,100  
IV IV   Vi sinh    
1 1616 03C3.1.HH68 Anti-HIV (nhanh) 51,700  
2 1617 03C3.1.HH65 Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động 103,000  
3 1621 03C3.1.HH67 Anti-HCV (nhanh) 51,700  
4 1622 03C3.1.HH64 Anti-HCV miễn dịch bán tự động hoặc tự động 115,000  
5 1623 03C3.1.HS40 ASLO 40,200  
6 1646 03C3.1.HH66 HBsAg (nhanh) 51,700  
7 1649   HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động 72,000  
8 1664   Hồng cầu trong phân test nhanh 63,200  
9 1665 04C5.3.376 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp 36,800  
10 1674 04C5.4.378 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 40,200  
11 1708 04C5.4.389 Treponema pallidum RPR định tính  36,800  
12 1711   Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp 138,000  
13 1714 04C5.4.379 Vi khuẩn nhuộm soi  65,500  
14 1715 04C5.4.382 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường 230,000  
15 1723 04C5.4.381 Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động 189,000  
      Các thủ thuật còn lại khác    
1 1759   Thủ thuật loại I 421,000  
2 1760   Thủ thuật loại II 237,000  
3 1761   Thủ thuật loại III 115,000  
E E   THĂM DÒ CHỨC NĂNG    
1 1775 03C3.7.3.8 Điện cơ (EMG) 126,000  
2 1778 04C6.426 Điện tâm đồ 45,900  
3 1811 04C6.432 Test thanh thải Creatinine 58,800  
      Các thủ thuật còn lại khác    
1 1819   Thủ thuật loại đặc biệt 680,000  
2 1820   Thủ thuật loại I 263,000  
3 1821   Thủ thuật loại II 165,000  
4 1822   Thủ thuật loại III 85,200  


Copyright © 2016 Bệnh viện Chấn Thương Chỉnh Hình TP.HCM