SỞ Y TẾ TP. HỒ CHÍ MINH |
|
Phụ lục II |
BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định /QĐ-BVCTCH ngày / /2017 của Giám đốc Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình) |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: đồng |
Số TT |
Các loại dịch vụ |
Bệnh viện hạng I |
Ghi chú |
A |
B |
2 |
6 |
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc |
632,200 |
Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc |
335,900 |
Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Ung thư, Nhi |
199,100 |
|
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Ngoại không mổ. |
178,000 |
|
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng |
|
|
4.1 |
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
286,400 |
|
4.2 |
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
250,200 |
|
4.3 |
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
214,100 |
|
4.4 |
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
183,000 |
|